1. |
Loại thang |
Thang tải hàng (thang thực phẩm)
Có đối trọng |
2. |
Số điểm dừng |
02 stops/ 02 openings |
3. |
Số lượng |
01 cái |
4. |
Tải trọng |
100 kg |
5. |
Tốc độ |
30 m/ph |
6. |
Hành trình |
Theo thực tế |
7. |
Kích thước giếng thang |
Rộng x Sâu = 1000 x 1200 (mm) |
8.
|
Chiều cao cửa tầng so với sàn |
670 (mm)
OH = 2800 |
9. |
Phòng máy |
Đặt phía trên của tầng trên cùng |
10. |
Máy kéo |
Mitsubishi – Thái Lan, 3 phase 380V, 50Hz, 1.5KW
Số lần khởi động cho phép 180 lần/giờ |
11. |
Cáp kéo |
2 sợi cáp 8 chuyên dùng |
12. |
Nguồn điện lực |
AC 380V, 3 phase, 50Hz |
13. |
Tủ điều khiển |
Điều khiển tín hiệu : Vi xử lý
Điều khiển trung gian : Relays – Nhật Bản
Điều khiển động lực: VVVF – FUJI – Nhật Bản
Hệ thống bảo vệ Atomat, cầu chì - Hàn Quốc |
14. |
Cabin |
- Inox sọc nhuyễn (Sàn Cabin: Sàn tôn 3mm phủ Inox)
- 3 ngăn ( thêm 02 ngăn có thể tháo rời)
- Kích thước trong cabin:
Rộng x Sâu x Cao = 700 x 800 x 900 (mm)
- Khung: Khung thép định hình. |
15. |
Cửa tầng |
Hai cánh mở lên xuống
Vật liệu inox sọc nhuyễn
Kích thước : Rộng x Cao = 700 x 900 (mm) |
16. |
Cơ cấu an toàn |
Công tắc hành trình an toàn cho cửa
Còi báo quá tải |
17. |
Thiết bị tín hiệu |
- Nút bấm gọi tầng |
Nút bấm có LED thông báo đăng ký cuộc gọi.
Loại nút ấn có số, chuyên dùng cho thang maý
Mặt hộp buton làm bằng Inox sọc nhuyễn |
- Hiển thị báo tầng |
Thông báo thang đang sử dụng bằng đèn LED 7 thanh loại báo số tầng và chiều chạy chuyên dùng cho thang máy. |
18. |
Cơ cấu dừng tầng |
Bằng công tắc hành trình |
19. |
Hệ thống Ray dẫn hướng cabin và đối trọng |
5K - T50 (loại chuyên dùng cho thang máy) |